Từ điển Thiều Chửu鮑 - bảo① Cá ướp, mùi tanh lại thối. Vì thế những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bảo ngư chi tứ 鮑魚之肆. ||② Một thứ cá có mai, ta gọi là bào ngư 鮑魚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鮑 - bàoCá ươn, thối.